Chọn đáp án D
+ Khi xảy ra cộng hưởng ω = 1 L C ⇒ ω 2 L C = 1
Chọn đáp án D
+ Khi xảy ra cộng hưởng ω = 1 L C ⇒ ω 2 L C = 1
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω 0 là
A. L C
B. 1 L C
C. 2 L C
D. 2 L C
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < ( LC ) - 0 , 5 thì
A. Điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = 1/ L C . Tổng trở của đoan mach này bằng
A.R B. 3R. C. 0,5R. D. 2R.
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện C. Đặt điện áp V) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là (A),
t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π H và tụ điện có điện dung C = 1 / 14 π m F . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π rad / s . Tổng trở của mạch điện là
A . 150 Ω
B . 125 Ω
C . 100 2 Ω
D . 140 Ω
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Đặt điện áp u = 90 cos ω t + π / 6 vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 π t - π / 12 , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 45 2 cos ( 100 t - π / 3 )
B. u C = 45 2 cos ( 120 t - π / 3 )
C. u C = 60 cos ( 100 t - π / 3 )
D. u C = 60 cos ( 120 t - π / 3 )
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ) , cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 1 / ( 14 π ) ( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π ( rad / s ) . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω
B. 125 Ω
C. 140 Ω
D. 100 2 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω phải bằng
A. 1 2 2 L C B. 1 4 2 L C C. 1 L C D. 1 2 L C
Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. LC
B. 1 LC
C. 1 LR
D. 1 LC