Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
⇒ nAl = nNO = 0,2 mol ⇒ mAl = 27.0,2 = 5,4g ⇒ Chọn D.
Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
⇒ nAl = nNO = 0,2 mol ⇒ mAl = 27.0,2 = 5,4g ⇒ Chọn D.
Cho m gAm Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị củA m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10
D. 5,40.
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 4,05.
Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,70.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch H N O 3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí N 2 O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,56
B. 1,12
C. 0,84
D. 3,36
Cho 9,75 gam Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H N O 3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 0,84
D. 3,36
Cho 9,75 gam Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H N O 3 loãng, sau phản ứng thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 0,84
D. 3,36
Hòa tan hoàn toàn a gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 3,6.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 9,0.