treo vật có khối lượng 250g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m kéo vật xuống thẳng đứng đến khi lò xo dãn 7.5cm thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật , g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất
Lò xo có độ cứng k=100N/m một đầu gắn cố định, đầu kia treo vật. Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thẳng đứng 2cm rồi buông ra cho vật dao động, lấy g = π 2 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc buông vật. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng xuống .Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,4/ 3 s bằng?
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 cm rồi thả nhẹ (không
vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π² = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m=240 gam kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 10m rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa. Lực mà lò xo tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất bằng 0,8 N. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo dãn 5cm thì lự mà lò xo tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?
Giúp mình câu này nữa. Cảm ơn ạ
1. Lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 60 cm treo thẳng đứng dđ với pt x=4cos(10t+pi/3). Chọn chiều (+) hướng lên và lấy g = 10m/s^2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t= 0,75T là:
A. 68 cm
B. 66.5cm
C.73.5 cm
D. 72 cm
2. Một CLLX treo thẳng đứng. Độ dãn của lò xo ở VTCB là 20 cm. Từ VTCB, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo dãn 16cm rồi buông nhẹ thì con lắc dđ điều hoà với biên độ là
A.4cm
B.8cm
C.10cm
D.30 cm
3. Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng m=100g. Chọn gốc toạ độ ở VTCB chiều dương hướng lên trên, con lắc dao động với pt x=4cos(10t-2pi/3) cm. Lấy g=10m/s^2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ lúc t=0 là
A. 0.9 N
B. 1.2N
C. 1.6N
D. 2N
4. CLLX có độ cứng là 20N/m dao động điều hoà. Đưa vật đến vị trí sao cho lò xo dãn 15 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s^2. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì độ lớn hồi phục là
A. 2N
B. 3N
C. 1N
D. 4N
5. CLLX với vật có m=200g, treo thẳng đứng, dđđh. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s^2. Khi vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng thì độ lớn lực hồi phục là:
A. 0 N
B. 0,5 N
C. 1N
D. 2N
6. CLLX dao động theo phương ngang với pt x=Acos( (pi.t)/2 +2pi/3 ). Chiều dương hướng từ điểm cố định về phía lò xo bị dãn. Tỉ số thời gian bị ném và thời gia lò xo bị dãn trong 1998s đầu là bao nhiêu?
[Lý 12]
Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo treo thẳng đứng có khối lượng không đáng kể. Đầu còn lại của lò xo được giữ cố định, khi vật ở VTCB lò xo dãn 4cm.Đưa vật đến vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính thời gian lò xo nén trong 1 chu kì.Lấy g=10m/s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng , kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ . Biết vật dao động điều hoà với tần số góc 20rad/s . Lấy g=10m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo ko bị biến dạng :
Một con lắc lò xo có m=100g và lò xo K=100N/m, có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 3cm, tại đó truyền cho vật vận tốc bằng \(30\pi\sqrt{3}\) (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Lấy \(\pi^2=10\) . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi lò xo bị nén cực đại là
A. 1/10s
B. 2/15s
C. 4/15s
D. 1/15s
Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì \(OM = MN = NI = 10cm\). Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy \(\pi^2 = 10\). Vật dao động với tần số là
A.2,9 Hz.
B.3,5 Hz.
C.1,7 Hz.
D.2,5 Hz.