Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u của prôtôn là 1,0073u Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0 , 9868 u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơ trơn là 1,0087u; của protôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Hạt nhân C 27 60 o có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân C 27 60 o là
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m p = 1 , 0073 u , l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân O 8 16 lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 là
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV