Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tâm O cạnh bên bằng a 3 . Gọi M là trung điểm của CD, H là điểm đối xứng của O qua SM (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối đa diện ABCDSH bằng
A. a 3 10 12
B. a 3 10 18
C. a 3 10 24
D. 5 a 3 10 24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A . a 3 3
B . a 3 3 12
C . a 3 3 3
D . a 3 4
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a * sqrt(3) . O là tâm hình vuông 1/ Chứng minh :a) (SAC) I (ABCD) b) (SAC) (SBD). 2 / a ) Tính d(S; (ABCD)) b) Tính d(O; (SCD)) 3/ Tính góc giữa:a) SC và (ABCD); b) (SAB) và (ABCD).
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A . V = 35 a 3 24
B . V = 3 a 3 6
C . V = 2 a 3 6
D . V = 2 a 3 2
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45 0 .Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
A . V = 2 a 3 3
B . V = 2 a 3 6
C . V = 2 a 3 3
D . V = 2 a 3
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết rằng AB = a; AC =a 2 ; AD = a 3 ,(a>0) Thể tích V của khối tứ diện ABCD là:
A. V = a 3 6 3
B. V = a 3 6 6
C. V = a 3 6 2
D. V = a 3 6 9
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a (a > 0). Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD:
A . a 3 3 2
B . a 3 6
C . a 3 3 3
D . a 3 3 6
Cho hình chóp tứ giác có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp là :
A . V = 2 2 9 a 3
B . V = 2 3 a 3
C . V = 2 2 a 3
D . V = 2 2 3 a 3
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ ( A B C ) , tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=a 3 Tính thể tích khối chóp biết rằng SB=a 5 .