Đáp án A
nHCl = 0,22 (mol); nNaOH = 0,42 (mol)
dd X + NaOH → Coi như 2 amino axit và HCl tác dụng với NaOH
=> namin = n-COOH = 0,42 – 0,22 = 0,2 (mol)
Đáp án A
nHCl = 0,22 (mol); nNaOH = 0,42 (mol)
dd X + NaOH → Coi như 2 amino axit và HCl tác dụng với NaOH
=> namin = n-COOH = 0,42 – 0,22 = 0,2 (mol)
Cho hỗn hợp 2 amino axit no chức một chức -COOH và một chức -NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
Cho hỗn hợp 2 amino axit no chức một chức -COOH và một chức -NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
Cho hỗn hợp 2 amino axit no chức một chức -COOH và một chức -NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3
Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức – C O O H và 1 chức – N H 2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là :
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0.4.
Cho m gam hỗn hợp hai α - amino axit no, đều chứa một nhóm chức cacboxyl và một chức amino tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với cá chất trong dung dịch X cần phải dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 amino axit trên và cho tất cả sản phẩm cháy vào bình NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8g. Tên gọi của amino axit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là:
A. alanin
B. glyxin
C. valin
D. lysin
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư) thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H , C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H .
B. C H 3 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H , C H 3 C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H .
C. H 2 N C H 2 C O O H , C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H .
D. C H 3 C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H , C H 3 C H 2 C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) C O O H .
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư) thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là:
A. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư) thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa dung dịch KOH tăng thêm 78 gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là
A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH
D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH