Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C dương còn tại B âm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A. 1 , 914 k q a 2
B. 2 , 345 k q a 2
C. 4 , 081 k q a 2
D. 0 , 414 k q a 2
Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, và q. Các điện tích tại A và C dương còn tạo B âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A.0.
B.
C.
D.
Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A.Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B.Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C.Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D.Có độ lớn bằng 0.
Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A.Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B.Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C.Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D.Có độ lớn bằng 0.
Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. Có độ lớn bằng 0.
Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. Có độ lớn bằng 0.
Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C là điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A. 1 , 914 k q a 2
B. 0 , 914 k q a 2
C. 4 , 018 k q a 2
D. 0 , 414 k q a 2
Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, và q. Các điện tích tại A và C dương còn tại B âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông
A.0
B. 2 , 345 k q a 2
C. 4 , 081 k q a 2
D. 0 , 414 k q a 2
Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, q 2 và q. Các điện tích tại A và C dương còn tạo B âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.
A. 0.
B. 2 , 345 k q a 2 .
C. 4 , 081 k q a 2 .
D. 0 , 414 k q a 2 .