Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a c > b d
B. a - c > b - d
C. a c > b d
D. a + c > b + d
Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a c > b d
B. a - c > b - d
C. a - d > b - c
D. - a c > - b d
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a. câu nào sau đây sai
A. BA = AD B. AB+BC = 2a C. BC = DC D. BA,DC ngược hướng
Cho các tập hợp A = {a; b; c; d}; B = {b; d; e}; C = {a; b; e}. Trong các đẳng thức sau
a. A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C).
b. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).
c. A ∩ (B \ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).
d. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∪ (A \ C).
Số đẳng thức sai là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Nếu a > b > 0, c > d > 0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. a + c > b + d
B. a c > b d
C. a c > b d
D. a b > d c
Nếu a > b > 0 , c > d > 0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. a c > b c
B. a - c > b - d
C. a 2 > b 2
D. a c > b d
Cho hình thoi ABCD cạnh a và góc B A D ^ = 60 ° . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
(I) ( a ; b ) ∩ ( c ; d ) = ∅
(II) ( a ; c ] ∩ [ b ; d ) = ( b ; c )
(III) ( a ; c ] ∪ ( b ; d ] = ( a ; d ]
(IV) ( − ∞ ; b ) \ ( a ; d ) = ( − ∞ ; a ]
(V) ( b ; d ) \ ( a ; c ) = ( c ; d )
(VI) ( a ; d ) \ ( b ; c ) = ( a ; b ] ∪ [ c ; d )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
[1] Cho hai tập hợp A = ( -2; 9 ) và B = [ -8; 3]. Khằng định nào sau đây đúng?
A. A\ B = ( 3; 9 ) B. A \ B = [ 3; 9 ] C. A \ B = [ -8; -2 ) D. [ -8; -2 ]