Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = -π/4 và x = π/4 bằng:
A. π; B. -π;
C. ln2; D. 0
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = - π /4 và x = π /4 bằng:
A. π ; B. - π ;
C. ln2; D. 0
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y = x 2 12 và đường cong có phương trình y = 4 - x 2 4 (hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
A. 2 4 π + 3 3
B. 4 π + 3 6
C. 4 3 + π 6
D. 4 π + 3 3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y = x 2 12 và đường cong có phương trình y = 4 - x 2 4 (hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y = x 2 12 và đường cong có phương trình y = 4 - x 2 4 (như hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5 π /3
C. 3 π /5 D. 3/5
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=√x và y=x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
(A). 0
(B). –π
(C). π
(D). π/6
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 - x 2 với - 2 ≤ x ≤ 2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2 π + 5 3 3
B. 4 π + 5 3 3
C. 4 π + 3 3
D. 2 π + 3 3