Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh α . Điểm M đi động trên đoạn BD, điểm N di động trên đoạn AB'. Đặt BM=B'N=t. Đoạn MN bằng a 2 khi t bằng
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD¢, điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM=DN=x với 0 < x < a 2 2 . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng:
A. 8
B. 2
C. 12
D. 6
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
Cho M là một điểm di động trên d 1 , N là một điểm di động trên d 2 . Khoảng cách nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là:
A. 3 14
B. 3 14
C. 6 14
D. 0
Cho A(4; 0; 0), B 0 ; 0 ; m 2 + 3 m ∈ ℝ . Điểm H di động trên đường thẳng AB. Xác định m để đoạn OH ngắn nhất bằng 12 5 .
Cho mặt cầu S : x - 1 2 + y - 2 2 + z + 1 2 = 4 và mặt phẳng P : 2 x + 2 y - z + 2 = 0 . Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, đặt M C M S . Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB, SD thứ tự tại N, P. Thể tích khối chóp C.APMN lớn nhất khi
A. k= 3
B. k=1
C. k=2
D. k= 2
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AA' và A'B'. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD (như hình vẽ bên) là:
A. 45°.
B. 30°.
C. 60°.
D. 90°.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D¢ và tâm I của mặt bên BCC'B'. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng (BCC'B') và (ABCD) sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ dài đoạn thẳng MN là