Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a:
\(A,\sqrt{3a^3}\) \(B,\dfrac{\sqrt{3a^3}}{6}\) \(C,\dfrac{\sqrt{3a^3}}{2}\) \(D,2a^3\)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đấy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AA’ = 2a, A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
![]()
![]()


Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a, AA'=a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.




Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a và BAC = 120 0 , A A ' = 2 a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a 3 15
B. V = 4 a 3 5 3
C. V = a 3 15 3
D. V = 4 a 3 5
Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a, AB=a Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là




Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đáy bằng a, cạnh bên AA'= 2 a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là




Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'= 3 a 2 .Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
![]()


![]()
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và A B ' ⊥ B C ' . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho


![]()

Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có DABC đều cạnh a, AA’ = a, A ' A B ^ = A ' A C ^ = 60 ° . Tính thể tích lăng trụ.
A. V = a 3 3
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 2 4
D. V = a 3 6 12