Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB =a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là V = 4 a 3 3 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B’C’
A. h = 8 a 3
B. h = 3 a 8
C. h = 2 a 3
D. h = a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, BB’ = a 3 Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BCC’B’)
A. 45 0
B. 30 0
C. 60 0
D. 90 0
Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với đáy và B ' B C ^ = 30 0 .Thể tích khối chóp A. CC’B’ là
A. a 3 3 2
B. a 3 3 12
C. a 3 3 18
D. a 3 3 6
Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A;BC = 2a, A B C ^ = 30 0 . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2 a 3 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. a 3 3
B. 6 a 3
C. 3 a 3
D. 2 a 3 3
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 5 . Mặt bên BCC’B’ là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A . V = 2 a 3
B . V = 3 2 a 3
C . V = 4 a 3
D . V = 2 a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA = CB = a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’
A. 2 a 3
B. a 3 6
C. a 3
D. a 3 2
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’, có cạnh bên AA’ = 21 cm, tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 42 cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC).
A. 21 2 c m
B. 21 2 2 c m
C. 21 2 c m
D. 21 2 4 c m
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A, AB= AA’=a, AC =2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. a 3 3
B. 2 a 3 3
C. a 3
D. 2 a 3
Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’= 2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC)
A. 2 5 a
B. 2 5 a 5
C. 5 a 5
D. 3 5 a 5