Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD = 120 0 và AA' = 7 a 2 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B A D ^ = 60 0 , hợp với đáy (ABCD) một góc 30 0 . Thể tích của khối hộp là
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB =a, BB'= a 5 các đường thẳng A’B và B’C cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45 0 tam giác A’AB vuông tại B, tam giác A’CD vuông tại D. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a
A. 2 a 3
B. 2 a 3 3
C. a 3 6 2
D. a 3 6 6
Thể tích của khối hộp đứng có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng h là
A. Sh
B. Sh 3
C. Sh 6
D. Sh 2
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo cùa mặt bên là a 3 Khi đó, thể tích khối làng trụ bằng:
A. a 3 3
B. a 3 2
C. a 3 2 3
D. 2 a 3
Cho hình chóp S. ABC, đáy tam giác ABC có diện tích bằng 12 c m 2 . Cạnh bên SA = 2 cm và SA ⊥ (ABC). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 24 c m 3
B. 6 c m 3
C. 12 c m 3
D. 8 c m 3
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2018 (đvtt). Biết M, N, P là các điểm lần lượt thuộc các đoạn thẳng AA’, DD’, CC’ sao cho A'M = MA DN=ND', CP’ = 2PC’. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A. 5045 6
B. 8072 7
C. 10090 9
D. 7063 6
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A’C’BD bằng:
A . a 3 2
B . a 3 3
C . a 3 3 2
D . a 3 2 3
Xét khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình vuông và diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32. Thể tích lớn nhất của khối hộp ABCD.A’B’C’ là bao nhiêu?
A. V = 56 3 9
B. V = 70 3 9
C. V = 64 3 9
D. V = 80 3 9