Phương pháp:
Phân chia khối hộp ra các phần, lập tỉ số thể tích.
Cách giải:
Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Ta có:
= 1 6 V
Mà
Chọn: C
Phương pháp:
Phân chia khối hộp ra các phần, lập tỉ số thể tích.
Cách giải:
Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Ta có:
= 1 6 V
Mà
Chọn: C
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'
A. 1 3
B. 1 6
C. 1 2
D. 6
Khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện ACB'D'.
A. 7 3
B. 3
C. 8 3
D. 2
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có tâm I. Gọi V, V 1 lần lượt là thể tích của khối hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' và khối chóp I.ABCD. Tính tỉ số k = V 1 V
A. k = 1 6
B. k = 1 3
C. k = 1 8
D. k = 1 12
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D', điểm M nằm trên cạnh CC’ thỏa mãn CC’ = 3CM. Mặt phẳng (AB’M) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A’,V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số thể tích V1 và V2.
A. 1 27
B. 27 7
C. 7 20
D. 9 4
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích của tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AD= 2 a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=1, BC=2, AA'=3. Mặt phẳng (P) thay đổi và luôn đi qua C’, mặt phẳng (P) cắt các tia AB, AD, AA’ lần lượt tại E, F, G (khác A). Tính tổng T=AE+AF+AG sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = 2a, AA' = 4a . Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’, DD’. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích V T V C giữa khối cầu và khối trụ là.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AC = 3 a; AB' = 2a; AD' = 5 a (a > 0). Tính thể tích tứ diện ABDA'.
A. V = a 3 6
B. V = a 3 15 3
C. V = a 3 2 3
D. V = a 3 3