Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), ∆ ABC cân tại A, B A C ^ = 120 ° , biết SA = AB = a. Tính khoảng cách từ h từ S xuống mặt phẳng (SBC).
A. h = a 5
B. h = a 3
C. h = a 2
D. h = a 3 2
Hình chóp SABCD có SA ⊥ (ABC). Biết d(SA,BC) = a, SA = a 3 . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
A. h = a 2
B. h = a 3 2
C. h = a 2 2
D. h = a 2 3
Cho hình chóp S . A B C có S A ⊥ A B C , ∆ A B C là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng S B C .
A. h = a 3 7
B. h = a 3 2
C. h = 2 a 7
D. h = a 3 7
Hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABc đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) bằng 60 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 2 3
B. h = a 3 4
C. h = a 2
D. h = 3 a 4
Hình chóp S.ABC có (SBC) ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBC vuông cân tại S. Tính khoảng cách h từ SA đến BC theo a.
A. h = a 4
B. h = a 3 2
C. h = a 3 4
D. h = a 2 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a 3 , S A B ^ = S C D ^ = 90 0 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC là tam giác cân tại A, AB = a, B A C ^ = 120 0 . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng 3 a 3 24
A. a 2 4
B. a 6 4
C. 3 a 2 10
D. a 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết S A ⊥ A B C và A B = 2 a ; A C = 3 a ; S A = 4 a Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A. d = 2 a 11
B. d = 6 a 29 29
C. d = 12 a 61 61
D. d = a 43 12
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AB = 3AD. Gọi H là hình chiếu của B lên CD, M là trung điểm CH. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABM biết SA = AM = a và BM = 2/3 a