Ta có
2 x − 7 y = 8 10 x + 3 y = 21 ⇔ x = 8 + 7 y 2 10. 8 + 7 y 2 + 3 y = 21
⇔ x = 8 + 7 y 2 40 + 35 y + 3 y = 21 ⇔ x = 8 + 7 y 2 38 y = − 19
⇔ x = 9 4 y = − 1 2 ⇒ x + y = 9 4 − 1 2 = 7 4
Đáp án: D
Ta có
2 x − 7 y = 8 10 x + 3 y = 21 ⇔ x = 8 + 7 y 2 10. 8 + 7 y 2 + 3 y = 21
⇔ x = 8 + 7 y 2 40 + 35 y + 3 y = 21 ⇔ x = 8 + 7 y 2 38 y = − 19
⇔ x = 9 4 y = − 1 2 ⇒ x + y = 9 4 − 1 2 = 7 4
Đáp án: D
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt:
a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max
2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5
3. Cho f(x) là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên. CM: f(a) - f(b) chia hết (a - b) với mọi số nguyên a,b
4. Chứng minh tồn tại đa thức p(x) với hệ số nguyên thoả p(3) = 10, p(7) = 24
5. Giả sử x, y, z là những số tự nhiên thoả x² + y² = z². Chứng minh xyz chia hết cho 60
6. Cho x,y,z là các số nguyên thoả (x-y)(y-z)(z-x) = x + y + z. CM: x +y + z chia hết cho 27
7. Với 4 số nguyên a,b,c,d .CM:(a-b)(a-c)(a-d)(b-c)(b-d)(c-d) chia hết cho 12.
8. Chứng minh nếu a² + b² chia hết cho 21 thì cũng chia hết cho 441
9. Tìm tất cả số nguyên tố vừa là tổng của 2 số nguyên tố, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố
10. Viết số 100 thành tổng các số nguyên tố khác nhau
11. Tìm các nghiệm nguyên dương x! + y! = (x + y)!
12. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2ⁿ +3ⁿ = 35
13. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng
14. Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng và tích của chúng bằng nhau (Tương tự với 3 số nguyên dương)
15. Tìm 3 số nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 chia hết cho z; xz +1 chia hết cho y; yz + 1 chia hết cho x
16. a) CM x² + y² = 7z²
b) CM số 7 ko viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 số hửu tỉ
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt:
a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max
2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5
3. Cho f(x) là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên. CM: f(a) - f(b) chia hết (a - b) với mọi số nguyên a,b
4. Chứng minh tồn tại đa thức p(x) với hệ số nguyên thoả p(3) = 10, p(7) = 24
5. Giả sử x, y, z là những số tự nhiên thoả x² + y² = z². Chứng minh xyz chia hết cho 60
6. Cho x,y,z là các số nguyên thoả (x-y)(y-z)(z-x) = x + y + z. CM: x +y + z chia hết cho 27
7. Với 4 số nguyên a,b,c,d .CM:(a-b)(a-c)(a-d)(b-c)(b-d)(c-d) chia hết cho 12.
8. Chứng minh nếu a² + b² chia hết cho 21 thì cũng chia hết cho 441
9. Tìm tất cả số nguyên tố vừa là tổng của 2 số nguyên tố, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố
10. Viết số 100 thành tổng các số nguyên tố khác nhau
11. Tìm các nghiệm nguyên dương x! + y! = (x + y)!
12. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2ⁿ +3ⁿ = 35
13. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng
14. Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng và tích của chúng bằng nhau (Tương tự với 3 số nguyên dương)
15. Tìm 3 số nguyên dương x,y,z sao cho xy + 1 chia hết cho z; xz +1 chia hết cho y; yz + 1 chia hết cho x
16. a) CM x² + y² = 7z²
b) CM số 7 ko viết được dưới dạng tổng bình phương của 2 số hửu tỉ
Parabol \(y=ax^2+bx+2\) đi qua điểm M ( 2 ; 3 ) và N ( -1 ; 4 ) có phương trình là :
A . \(y=x^2+x+2\)
B . \(y=\dfrac{5}{6}x^2-\dfrac{7}{6}x+2\)
C . \(y=2x^2-\dfrac{7}{2}x+2\)
D . \(y=x^2-x+2\)
Giải các hệ phương trình
a / x+y + xy +1=0và x^2+y^3-x-y=22
b, x+y+xy=7 va x^2+y^2+xy=13
c, x^3+y^3=1 va x^5 +y^5=x^2+y^2
d, x^4+y^4=97 va xy(x^2+y^2)=78
câu 1: tìm các cặp số nguyên (x; y) thõa mản 10x+y=x2+y2+1
câu 2: tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa : chia 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 , chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia cho 7 dư 6, chia cho 8 dư 7, chia cho 9 dư 8, chia cho 10 dư 9.
câu 3 tìm các cặp số (x; y) nguyên dương nghiệm đúng phương trình 5x4-8(12-y2)=2207352
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH:(đặt ẩn phụ)
a) 1/x -1/y-2 =-1
4/x + 3/y-2 =5
b)2/x +5/(x+y) =2
3/x +1/(x+y) =17/10
c) 2/(x-1) +1 /(y+1) =7
5/(x-1) - 2/(y-1) =4
d) 2/ (căn x-1) -1/ (căn y-1) =1
1/ (căn x-1) +1 / (căn y-1) =2
Giải hệ phương trình
1. x⁴/y² + xy = 72
y⁴/x² + xy = 9
2. x² + (1+y)² = 1
y² +(1+x)² = 1
3. 7 + 2√x - x = (2+√x)√(7-x)
4. √(x+2) - √(3-x) = 2² - 6x + 8
1) {x^2+2x^2=3 {2x^2+3x^2=5 2) giải theo m {x+y=2m+1 {x-y=1 3)giải theo m {x +2y=3m+2 {2x+y=3m+2 4) cho hệ. {x+3y=4m+4 {2x+y=3m+3 Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x+y=4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HẾT Ạ Giúp mik với nhé
Giải hệ phương trình
1) x⁴/y² + xy = 72
y⁴/x² + xy = 9
2) x² + (1+y)² = 1
y² + (1+x)² = 1
3) 7 + 2√x - x = (2+√x)√(7-x)
4) √(x+2) - √(3-x) = x² - 6x + 8