a)f(−1)=−1−2=−3f(0)=0−2=−2f(−1)=−1−2=−3f(0)=0−2=−2
b) Ta có phương trình:
x−2=0⇔x=2
a)f(−1)=−1−2=−3f(0)=0−2=−2f(−1)=−1−2=−3f(0)=0−2=−2
b) Ta có phương trình:
x−2=0⇔x=2
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
a) Cho hàm số y=f(x)=-2x+3.Tính f(-2);f(-1);f(0);f(-1/2);f(1/2)
b) Cho hàm số y=g(x)=x^2-1.Tính g(-1);g(0);g(1);g(2)
Cho hàm số : y = f(x) = 3x
a) Tính f(-1) , f(0) , f(\(\frac{1}{2}\)) , f(1)
b) Vẽ đồ thị hàm số : y = 3x
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1. Tính f(1); f(0); f\(\left(\frac{1}{2}\right)\)
cho hàm số y=f(x)=1-9x^2
a, tính f(0),f(1),f(-2),f(\(\frac{1}{3}\)),f(\(\sqrt{2}\)),
b,tìm x sao cho y=0;y=-35
Cho hàm số y=f(x)=\(\frac{3}{2}.x\)
Tính: f(0); f(1);f(-1)
1) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có \(f\left(x\right)-5.f\left(-2\right)=x^2\) Tính f(3)
2) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x \(\ne\) 0, ta đều có : \(f\left(x\right)+f\left(\frac{1}{x}\right)+f\left(1\right)=6\) Tính f(-1)
3) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có : \(f\left(x\right)+3.f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\)Tính f(2)
Cho hàm số y=f(x) =x^2+1
Tính f(0),f(1),f(-1),f(2),f(-2),f(3),f(-3),f(1/2),f(-1/2)
Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2. Hãy tính f(2) ; f(1) ; f(0) ; f(-1) ; f(-2)