Đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
x4 – 4x2 – 2 = 1 – x2 ⇔ x4 – 3x2 – 3 = 0

Đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
x4 – 4x2 – 2 = 1 – x2 ⇔ x4 – 3x2 – 3 = 0

Cho hàm số y = x 4 + 4 x 2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 và đồ thị hàm số y = x2 – 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 và đồ thị hàm số y = x2 – 2
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
Tính diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 1 và đồ thị hàm số y= x 2 - 3
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hàm số y = x 4 – 4 x 2 - 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m . Tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại bốn điểm phân biệt là
A. - 6 ≤ m ≤ 2
B. 2 < m < 6
C. -6 < m < -2
D. 2 ≤ m ≤ 6
Cho hàm số y= x4- (2m-1) x2+2m có đồ thị (C) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y= 2 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn 3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x 2 - 2 x - 3 x - 2
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Cho đồ thị hàm số C : y = 2 x - 1 x + 1 và đường thẳng ( d ) y = 2 x – 3 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)( x 2 + x + 4) với trục hoành là:
A. 2; B. 3;
C. 0; D. 1.