Ta có:
⇒ là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+ Tiệm cận đứng đi qua A 1 ; 2
⇔
⇔ m = 2.
Vậy với m = 2 thì tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A - 1 , 2
Ta có:
⇒ là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+ Tiệm cận đứng đi qua A 1 ; 2
⇔
⇔ m = 2.
Vậy với m = 2 thì tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A - 1 , 2
Tìm giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 3 x + m - 1 đi qua điểm A (5;2)
A. m = -4
B. m = -1
C. m = 6
D. m = 4
Cho hàm số y = a x - 1 b x + 2 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = - 1 làm tiệm cận ngang
A. a = 2;b = -3
B. a = 2;b = -2
C. a = -1;b = 1
D. a = 1;b = -1
Xác định các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 2 - 2 x + m x - 1 có tiệm cận đứng.
Xác định m để đồ thị hàm số y = 3 4 x 2 + 2 2 m + 3 x + m 2 - 1 có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m < - 13 12
B. -1 < m < 1
C. m > - 3 2
D. m > - 13 12
Xác định m để đồ thị hàm số y = 3 4 x 2 + 2 2 m + 3 x + m 2 - 1 có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m < - 13 12
B. -1 < m < 1
C. m > - 3 2
D. m > - 13 12
Cho hàm số y = x + 2 1 - x 2 . Xét các mệnh đề sau đây:
(I). Hàm số có tập xác định D=(-1;1).
(II). Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y=1 và y=-1.
(III). Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x=1 và x=-1.
(IV). Hàm số có một cực trị.
Số mệnh đề đúng là:
A.3
B.1
C.2
D.4
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + 2 ( m - 1 ) x + m 2 - 2 có đúng hai tiệm cận đứng
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị của m để đồ thị hàm số y = x - m m x - 1 không có tiệm cận đứng là
A. m = 0; m = ±1.
B. m = -1
C. m = ±1
D. m = 1
Để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + m đi qua điểm I 2 ; - 3 thì
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = - 2
D. m = 2