Chọn đáp án B.
Đặt t = x 2 - 1 t ≥ - 1 phương trình trở thành
⇔ x = ± c + 1
Chọn đáp án B.
Đặt t = x 2 - 1 t ≥ - 1 phương trình trở thành
⇔ x = ± c + 1
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f(f(x)) = -2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 9.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x 2 - 1 ) - 5 = 0 là:
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
5f(x) +4 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y= f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thuộc đoạn [-2;6] của phương trình f(x) = f(0) là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x)) =0 bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình 3 f x - 4 = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 12
B. 8
C. 6
D. 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π là