Tập xác định: D = R;
y′= 0 ⇔
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (– ∞ ; 0), (4; + ∞ ).
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (0; 4).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y CĐ = 5. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4, y CT = -3.
Đồ thị đi qua A(-2; -3); B(6;5).
Tập xác định: D = R;
y′= 0 ⇔
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (– ∞ ; 0), (4; + ∞ ).
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (0; 4).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y CĐ = 5. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4, y CT = -3.
Đồ thị đi qua A(-2; -3); B(6;5).
Cho hàm số y = 2 2 - x
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
Cho hàm số : y = x 3 – 3 x 2 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
Cho hàm số y = x - 2 x + m - 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2
Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 (1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
Cho hàm số y = x 4 + a 4 + b
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi:
a = -1/2, b = 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Y=-x^3+3x^2-4x+2
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = x - 3
Cho hàm số: y = – x 4 – x 2 + 6
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: y = x/6 –1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = x - 3