Cho hàm số: f x = 6 - 2 x + 1 v ớ i x ≤ 3 a x v ớ i x > 3
Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x=3?
A. a=-2
B. a=3
C. a=-1/3
D. a=1/3
Cho hàm số: f x = 6 - 2 x + 1 v ớ i x ≤ 3 a x v ớ i x > 3
Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x=3?
A. a=3
B. a=1/3
C. a=-1/3
D. a=-2
Cho hàm số: f x = 3 x - 5 v ớ i x ≤ - 2 a x - 1 v ớ i x > - 2
Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x=-2?
A. a=-5
B. a=0
C. a=5
D. a=6
Cho hàm số f ( x ) = x 2 2 k h i x ≤ 1 a x + b k h i x > 1 . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x= 1?
A. a = 1 , b = - 1 2
B. a = 1 2 , b = 1 2
C. a = 1 2 , b = - 1 2
D. a = 1 , b = 1 2
Cho hàm số f ( x ) = x 2 2 k h i x ≤ 1 ã + b k h i x > 1 . Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
A. a = 1 ; b = - 1 2
B. a = 1 2 ; b = 1 2
C. a = 1 2 ; b = - 1 2
D. a = 1 ; b = 1 2
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f(x) = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f(x) = 3sinx + 4cosx có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f(x) = tanx tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f(x) = cosx đồng biến trên khoảng (0; π )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số f ( x ) = x 2 K h i x ≤ 2 - x 2 2 + b x - 6 k h i x > 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x= 2 thì giá trị của b là
A. b=-3
B. b= -6
C. b=1
D. b=6
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2