\(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
Tập hợp A có 7 phần tử.
\(B=\Phi\)
Tập hợp B có 0 phần tử.
\(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
Tập hợp A có 7 phần tử.
\(B=\Phi\)
Tập hợp B có 0 phần tử.
Cho tập hợp A =\(\hept{ }x< 7;x=2n+1,n\in N\)
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp B = { x thuộc N / 0 . x + 2015 = 2015 }
a)Cho tập hợp M={x\(\in\)N , x=3n-1 ,n\(\in\)N và x<100)
Hãy tính số phần tử của tập hợp M
b)Cho tập hợp B={x\(\in\)N , x=7n+3 , n\(\in\)N , x<150)
Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Tính tổng các phần tử của tập hợp B
Cho tập hợp A = { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) viết tất cả các tập hợp con của A
Cho tập hợp A= { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Cho các tập hợp:
A = { x ∈ N | x ≤ 8 }
B = { x ∈ N | 96 ≤ x < 100 }
C = { x ∈ N | 6 < x < 7 }
Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
cho A ={ x thuộc N / x=4n+3 và x<50, n thuộc N}
B = {x thuộc N / x = 2n +1 và x < hoặc =30, n thuộc N}
1- Viết tập hợp A , B dưới dạng liệt kê các phần tử
2- Viết 3 tập hợp con có 3 phần tử của A
3- Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số ; B là tập hợp các số lẻ; N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
a) Dùng ký hiệu C để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tặp hợp N
b) Viết các tập hợp trên dưới dạng liệt kê phần tử
c) Xác định số phần tử của mỗi tập hợp
Cho tập hợp A = {x ∈ N*|x≤6}
a, Viết tập hợp A dưới dạng liện kê các phần tử
b, Tính tổng các phần tử của tập A
c, Tính số tập con có hai phần tử của tập A