a) {1 ; 0} ; {1 ; 4} ; {1 ; 5} ; {2 ; 0} ; {2 ; 4} ; {2 ; 5}
b) {1 ; 0 ; 4} ; {1 ; 0 ; 5} ; {1 ; 4 ; 5} ;{2 ; 0 ; 4} ; {2 ; 0 ; 5} ; {2 ; 4 ; 5}
a) {1 ; 0} ; {1 ; 4} ; {1 ; 5} ; {2 ; 0} ; {2 ; 4} ; {2 ; 5}
b) {1 ; 0 ; 4} ; {1 ; 0 ; 5} ; {1 ; 4 ; 5} ;{2 ; 0 ; 4} ; {2 ; 0 ; 5} ; {2 ; 4 ; 5}
cho hai tập hợp A={1;2} ,B={3;4}
viết các tập hợp gồm 2 phàn tử trong đó 1 phần tử của A ,1 phần tử thuộc B
Cho 2 phần tử A=( 1 ; 3 ; 5 ) , B=( 4 ; 6 )
Viết tất cả các tập hợp gồm 2 phần tử trong đó 1 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B.
Cho hai tập hợp:
A={Tuấn, Dũng}, B= {cam, táo, ổi}.
Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử của tập hợp B?
cho 2 so :\(C=353535;D=478478478\)
\(a,\)Viết tập hợp \(P\)các chữ số trong số \(C\)và tập hợp \(Q\)các chữ số trong số \(D\)
\(b,\)Bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết các tập hợp, trong đó mỗi tập hợp gồm có \(2\)phần tử thuộc tập hợp \(P\)
và \(1\)phần tử thuộc tập hợp \(Q\).
Cho các tập hợp sau:
A= { x € N | x < 10 }
B= { x € N* l x là số chẵn có 1 chữ số }
a) Viết tập hợp A và B = cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A nhưng ko thuộc B. Tập hợp D thuộc B nhưng ko thuộc A
Mọi người giúp em nhé, cho bài giải ạ
Một tập hợp có n phần tử (n thuộc N*)thì có bao nhiêu tập hợp con
bài 1:
cho hai tập hợp:
A={a, b, c, x, y} và B= {b, d, y, t, u, v}
dùng kí hiệu e hoặc e/ để trả lời câu hỏi:
mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
bài 2:
cho tập hợp U= {xEN/ x chia hết cho 3}
trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc U?
bài 3:
bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng, hãy viết các tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
"Cho ba tập hợp A,B,C như sau : A={2;3;4} , B={5;6;7;8;9;...;95} , C={x thuộc N / x lớn hoặc bằng 5} Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a+b
a thuộc ( 25 ; 38 )
b thuộc ( 14 ; 23 )