a, A = {x ∈ ¥|5<x<11}
b, 9 ∈ A; x ∉ A; y ∈ B
c, A = B <=> x = 6; y = 8 hoặc x = 8; y = 6
Nhận xét: Vì thứ tự liệt kê các phần tử không quan trọng nên ở câu c ta có 2 đáp số.
a, A = {x ∈ ¥|5<x<11}
b, 9 ∈ A; x ∉ A; y ∈ B
c, A = B <=> x = 6; y = 8 hoặc x = 8; y = 6
Nhận xét: Vì thứ tự liệt kê các phần tử không quan trọng nên ở câu c ta có 2 đáp số.
Cho hai tập hợp: A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 } B = { x ; 9 ; 7 ; l 0 ; y }
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ vào các ô trống để có cách viết đúng :
9 □ A ; x □ A ; y □ B
c) Tìm x và y để có A = B.
Cho hai tập hợp :
A = { 6;7;8;9;10 }
B = { a;9;7;10;y }
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Tìm a và y để có A = B .
cho A = { 6;7;8;9;10 }
B = { x;9;7;10;11 }
a) viết tập hợp A bằng cách chỉ ra dấu hiệu đặc trưng của các phần tử .
b) viết kí hiệu thuộc , không thuộc, tập hợp con , không tập hợp con vào ô trống
9 ... A ; 9 .... B ; 6 .... B ; x .... A ;
{7;9} .... A ; {7;9}....B ; {x;9 }Tập hợp con A
C) Tìm x ; y để A=B
1. Cho 2 tập hợp :
A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 }
B = { x ; 9 ; 7 ; 10 ; y }
a). Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó .
b). Điền kí hiệu \(\in\)và \(\notin\)vào các ô trống để có cách viết đúng :
9 [_] A ; x [_] A ; y [_] B ( lưu ý : [_] = ô trống )
c). Tìm x và y để có A = B .
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5}
B={x;2;3;5;y}
a)Viết lại kí hiệu tập hợp A bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A.
b)Tìm x và y để A=B.
a) cho tập hợp A = { x E N / 5 < x < 15 }. Viết tập hợp A bằng cách liệ kê các phần tử.
b) cho tập hợp B = { 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử
c) Dùng kí hiệu "tập hợp con" để thể hiện mối quan hệ giữa A và B.
d) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
13.....A; { 13; 14 }......A; 0......B; 5......B
Cho 2 tập hợp
A = ( 6 ; 7 ;8 ; 9 ; 10 ) và B = ( x ;9 ;7 ; 10 ;y )
a) Viết tập hợp bằng cacchs chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Điền vào ô trống kí hiệu '' thuộc '' '' không thuộc ''
9 ... A ; x ... A ; y ... B
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử. Tìm số hạng thứ 205
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên x chia hết cho 9 và 27 <x<2010 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử .Tìm số hạng thứ 100 của dãy
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ( liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng ), sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 □ A; {12} □ A; {16} □ A; {10;11} □ A