Cho biết a – 7 > b – 7. Khoanh tròn vào trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a ≥ b
B. – a > -b
C. a + 7 > b + 7
D. 7 – a > 7 – b
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. –2,83 > 2,83
B. –2,83 ≥ 2,83
C. –2,83 = 2,83
D. –2,83 ≤ 2,83
Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là
A. Số dương
B. Số 0
C. Số âm
D. Số bất kì.
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
cho a>b>0 khẳng định nào sau đây đúng
A \(-\dfrac{a}{3}>-\dfrac{b}{3}\) B. 4a-7>7b-7 C. -7a-20<-b-20 D -7a+6>-7b+6
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau:
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x−1 >2
D. x – 1 < 2
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?
(I) a - 1 < b - 1 (II) a - 1 < b (III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Khoanh vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình
A. x 2 − 1 ≥ 8
B. x2 − 1 > 8
C. x2 − 1 < 8
D. x2 − 1 ≤ 6
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |−5x| ta được biểu thức:
A. -5x với x > 0 và 5x với x < 0
B. -5x với x ≥ 0 và 5x với x < 0
C. 5x với x > 0 và -5x với x < 0
D. -5x với x ≤ 0 và 5x với x > 0
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0