Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có C D = 2 A B = 2 A D = 4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng
Cho hình vuông ABCD có cạnh a, M là trung điểm của AD, xét khối tròn xoay sinh bởi tam giác CDM (cùng các điểm trong của nó) khi quay quanh đường AB. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
Cho hình thang vuông ABCD đỉnh A và B có AB = AD = a, BC = 2a. Cho hình thang ABCD quay quanh AB tạo thành 1 khối tròn xoay có thể tích V. Tính V
Cho hình thang ABCD có AB=BC=a, AD=2a, A ^ = B ^ = 90 ° . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình thang ABCD quay quanh CD.
Cho hình thang vuông ABCD (như hình vẽ) có AB=a, BC=4a, C D = a 5 . Cho ABCD quay quanh BC tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mp(ABC), A D = A B = B C = a , D B ⊥ B C . Kí hiệu V 1 , V 2 , V 3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), DB vuông góc BC, AD = AB = BC = a. Kí hiệu V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. V 1 = V 2 = V 3
B. V 1 + V 2 = V 3
C. V 1 = V 2 + V 3
D. V 1 + V 3 = V 2
Cho hình thang ABCD có A B = B C = a , A D = 2 a , A ^ = B ^ = 90 ° . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD
Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với A B = B C = A D 2 = a . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành