\(\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=x+1\\g\left(x\right)=x+\sqrt{\frac{4}{25}}=x+\frac{2}{5}\end{cases}}\)
\(g\left(0\right)=\frac{2}{5}\Rightarrow f\left(x\right)=\frac{2}{5}\Rightarrow x+1=\frac{2}{5}\Rightarrow x=-\frac{3}{5}\)
\(\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=x+1\\g\left(x\right)=x+\sqrt{\frac{4}{25}}=x+\frac{2}{5}\end{cases}}\)
\(g\left(0\right)=\frac{2}{5}\Rightarrow f\left(x\right)=\frac{2}{5}\Rightarrow x+1=\frac{2}{5}\Rightarrow x=-\frac{3}{5}\)
Cho hàm số y = f (x) =x(x -1) và y = g(t) = (x - 2016)^2. Hỏi có giá trị nào của x và t để giá trị hai hàm số bằng nhau không
Cho hàm số y=f(x)=5 phần x-1 a)Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa b)Tính f(0),f(-1 phần 3) c)Tìm x biết y=-1,y=1,y=1 phần 5
cho hàm số y=f.(x)=-5.x+10
a) tính f(1);f(-2)
b) tìm x để giá trị của hàm số trên bằng 0
cho hàm số y=f(x) biết (x+10)*f(x+5)=f(x-4). Tìm 2 giá trị của x để f(x)=0
Cho hàm số phần nguyên : f(x) = [x] và hàm số phần lẻ : g(x) = {x}.
a, Tính giá trị của hàm số trên tại -4,6; 1,2; 17.
b, Tìm x để f(x) = 0
c, Tìm x để g(x) = 0.
Cho các hàm số :
(x)=-x2 + 2x -1
g(y) = y2 + y + 1
a) Tính f(\(\dfrac{-1}{3}\) ) ; g(\(\dfrac{-1}{2}\) ) ; g(0,1)
b ) Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để giá trị của hàm số f > 0
c) Chứng minh không có giá trị nào của y để hàm số g(y) nhận giá trị bằng 0
cho hàm số y=f(x) thỏa mãn x(f).(x-2)=(x-4).f(x) với mọi giá trị của x. Hãy chứng minh rằng có ít nhất 2 giá trị của x để hàm số có giá trị =0
cho hàm số y=f(x) thỏa mãn x(f).(x-2)=(x-4).f(x) với mọi giá trị của x. Hãy chứng minh rằng có ít nhất 2 giá trị của x để hàm số có giá trị =0
cho hàm số y=f(x) thỏa mãn x(f).(x-2)=(x-4).f(x) với mọi giá trị của x. Hãy chứng minh rằng có ít nhất 2 giá trị của x để hàm số có giá trị =0