cho góc xoy và góc yoz là hai góc kề bù. Tia Om là phân giác của góc xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xz chứ tia Oy, vẽ tia On sao cho: On ⊥ Om. CMR: tia On là tia phân giác của góc yOz
Cho góc xOy và góc yOz là 2 góc kề bù. Tia Om là tia phân giác của góc xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xz chứa tia Oy, vẽ tia On, sao cho: On vuông góc với Om. CMR: Tia On là tia phân giác của góc yOz
Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù . tia Om là phân giác của góc xOy Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ xz chứa tia Oy, vẽ tia On sao cho : On vuông góc với Om chứng minh rằng tia On là tia phân giác của góc yOz
Cho góc xOy và góc yOz kề bù. Tia Om là tia phân giác của góc xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xz chứa tia Oy, vẽ On sao cho On vuông góc với Om. Chứng minh rằng: Tia On là phân giác của góc yOz?
Gấp ạ.
Cho góc xOy = 120 độ và góc yOz là 2 góc kề bù. Tia Om là phân giác của góc xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xz chưa tia Oy, vẽ tia On sao cho : On vuông góc với Om. Chứng minh rằng : Tia On là tia phân giác của góc yOz.
1. Chứng minh rằng tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.
2. Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù. Tia Om là phân giác của góc xOy. Trên cùng một nửa mp bờ xz chứa tia Oy, vẽ tia On sao cho: On vuông góc với Om. Chứng minh rằng : tia On là tia phân giác của góc yOz
Bài 4. Cho xOy ̂và yOz ̂kề bù nhau, xOy ̂ = 50o
.
a) Tính yOz ̂và cho biết đó là loại góc gì?
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, chứa tia Oy, vẽ tia Om sao cho xOm̂ =
115o
.
Tia Om có là tia phân giác của yOz ̂không? Vì sao?
c) Vẽ tia On là tia phân giác của xOy ̂. Chứng tỏ mOn ̂ = 90o
Cho góc xOy là 2 góc kề bù. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xz chưa tia Oy, vẽ tia On sao cho On vuông góc với Om. Chứng minh rằng On là tia phân giác của góc yOz.
Cho góc mOn 90 độ. Tia Oy nằm giữa hai tia Om và On. Về phía ngoài góc mOn, vẽ hai góc Ox, Oz sao cho Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz. Chứng minh rằng góc xOy và yOz là hai góc kề bù.