Thu gọn đa thức B ( x ) = 6 x 4 - 7 x 3 + 6 x 2 - 7 x 3 + 4 x 4 + 3 - 5 x + 2 x ta được đa thức :
A. 6 x 4 + 14 x 3 + 6 x 2 - 3 x + 3
B. 10 x 4 - 14 x 3 + 6 x 2 - 3 x + 3
C. 6 x 4 - 7 x 3 + 6 x 2 - 3 x + 3
D. 7 x 4 - 14 x 3 + 6 x 2 - 3 x - 3
Tìm nghiệm của đa thức A(x) = 7x3 - 5x2 - 7x + 3 - 7x3 + 5x2 +17x +27
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
Cho hai đơn thức A ( x ) = - 2 x 3 + 9 - 6 x + 7 x 4 - 2 x 2 , B ( x ) = 5 x 2 + 9 x - 3 x 4 + 7 x 3 - 12 . Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
A. 4 x 4 - 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 3
B. 4 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x - 3
C. - 2 x 4 + 5 x 3 - 3 x 2 + 3 x - 3
D. 7 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 - 3 x - 3
Cho 2 đa thức:
P(x) = 7x3 - x2 + 5x - 2x3 +6 - 8x Q(x) = -2x + x3 - 4x2 + 3 - 5x2
a. Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x) - Q(x) ; P(x) + Q(x)
Bài 4. Tính tổng và hiệu của các đa thức sau:
a) P(x) = 5x4 + 3x2 - 3x5 + 2x - x2 - 4 +2x5 và Q(x) = x5 - 4x4 + 7x - 2 + x2 - x3 + 3x4 - 2x2
b) H (x) = ( 3x5 - 2x3 + 8x + 9) - ( 3x5 - x4 + 1 - x2 + 7x) và R( x) = x4 + 7x3 - 4 - 4x ( x2 + 1) + 6x
ai giúp mình với
P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
a) thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức N(x) - 5x3+ 2
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
a/ P(x) = 4x2 - 6x + 13x3 - 2 - 5x + 8x2
b/ Q(x) = 5x + 4x3 - (x2 - 4x + 3x3) + x2 - 5
c/ A(x) = 14 + ( -6x2 + 32 x) - ( - 5x2 – 14x3 + 22x)
d/ B(x) =2.(5x - x2) - (- 4x2 + 9x - 3)
Cho hai đa thức P(x)= x4 - 5x3-1-6x2+5x-2x4
Q(x)=3x4+6x2+ 5x3+ 3- 2x4-2x
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính : M(x)=P(x)+Q(x), và tìm nghiệm của đa thức M(x)