Cho hai biểu thức:
\(2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2\)
\(P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2\)
Tìm 2 đa thức P và Q thoả mãn hai biểu thức trên.
Cho hai biểu thức sau2P+Q=x^2y 6xy^2 3x^2y^2P-Q=2x^2y-xy^2 3x^2y^2Tìm đa thức P và Q
: Cho hai biểu thức sau2P+Q=x^2y 6xy^2 3x^2y^2P-Q=2x^2y-xy^2 3x^2y^2Tìm đa thức P và Q
Bài 1 :Tính giá trị biểu thức: A= 4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2 với x^2+y^2=5
Bài 2 : Cho hai biểu thức sau
2P+Q=x^2y+6xy^2+3x^2y^2
P-Q=2x^2y-xy^2+3x^2y^2
Tìm đa thức P và Q
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P
Cho hai đa thức:\(A=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\)và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\).
a)Tính A-B;B-A.
b)Tìm GTLN của đa thức A+B.
cho 2 đa thức M =-xy^2+3x^2y -x^2y^2
N=1/2x2y-xy^2 + -2/3x^2y^2
a.Tính M+ N
b.Tìm Q biết N-Q=M
c ,Tính giá trị đa thức Q tại x=-1 y=1/2
Cho đa thức
\(A=\left(4x^2+x^2y-5y^3\right)+5.\left(\frac{5}{3}x^5-6xy^2-x^2y\right)+3y.\left(\frac{x^2}{3}+10y^2\right)+\left(6y^3-15xy^2-4x^2y-10x^3\right)\)
a) rú gọn biểu thứcA
b) Tính giá trị biểu thức tại \(x=-\frac{1}{2};y=-\frac{1}{3}\)
c)Tìm đa thức D sao cho A+D=\(-2x^3+6y^3-3x^2y\)
Cho các biểu thức sau:
\(A=0,25x^2y^3-0,5x^2y^3+4x^2y^3\)
\(B=1,5(xy^2)^3x^2y-2(xy)^3x^2y4+[0,\left(3\right)x^2y]^2.xy^5\)
\(C=(0,5.xy).\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)\)
\(D=\left(\frac{\sqrt{2}}{3}x^3y^5\right).0,6\left(xy^2\right)\)
a) Thu gọn các biểu thức trên
b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng
c) Tính giá trị các đơn thức sau khi thu gọn tại x=\(\frac{1}{3}\)và y = -1