Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = 3 x 2 cung tròn có phương trình y = 4 - x 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 = 2 x , cung tròn có phương trình y = 8 - x 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 1 4 x 2 + 1 với ( 0 ≤ x ≤ 2 2 ) nửa đường tròn y = 8 - x 2 và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 - x 2 với - 2 ≤ x ≤ 2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2 π + 5 3 3
B. 4 π + 5 3 3
C. 4 π + 3 3
D. 2 π + 3 3
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 3 x 2 cung tròn y = 4 - x 2 ( 0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H)xung quanh trục Ox bằng
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 2 x 2 và nửa đường elip có phương trình y = 1 2 4 - x 2 (với - 2 ≤ x ≤ 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 2 π + 3 6
B. 2 π + 3 12
C. 2 π - 3 6
D. 4 π + 3 6
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình y = 6 - x 2 ( - 6 ≤ x ≤ 6 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng H quanh trục
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình y = 4 - x 2 (với 0 £ x £ 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y= ( x - 2 ) 2 , đường cong y= x 3 và trục hoành bằng (phần tô đậm trong hình vẽ bên)
A. 11 2
B. 73 12
C. 7 12
D. 5 2