TÍNH SỐ ĐO CỦA GÓC NHỌN \(\alpha\)BIẾT:
a)\(\tan\alpha+\cot\alpha=2\)
b)\(7\sin^2\alpha+5\cos^2\alpha\)\(=\frac{13}{2}\)
Câu 50**: Cho góc nhọn tuỳ ý giá trị biểu thức \(\dfrac{tan\alpha}{cot\alpha}+\dfrac{cot\alpha}{tan\alpha}-\dfrac{sin^2\alpha}{cos^2\alpha}\) bằng
A. \(tan^2\alpha\) ; B . \(cot^2\alpha\) ; C . 0 ; D. 1 .
a) Biết \(\sin\alpha=\frac{2}{5}\) hãy tính \(\cos\alpha,\tan\alpha,\cot\alpha\)
b) Biết \(\tan\alpha=\frac{12}{35}\)hãy tính \(\sin\alpha,\cos\alpha,\cot\alpha\)
cho góc nhọn \(\alpha\).Biết \(\cos\alpha-\sin\alpha=\frac{1}{5}\)
tính\(\cot\alpha\);\(\tan\alpha\)
Câu 50**: Cho góc nhọn α tuỳ ý giá trị biểu thức \(\dfrac{tan\alpha}{cot\alpha}+\dfrac{cot\alpha}{tan\alpha}-\dfrac{sin^2\alpha}{cos^2\alpha}\)bằng
A. \(tan^2\alpha\) ; B . \(cot^2\) α ; C . 0 ; D. 1 .
giải hộ mik vs
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của góc nhọn \(\alpha\)
a) A = \(\frac{\cot^2\alpha-\cos^2\alpha}{\cot^2\alpha}-\frac{\sin\alpha.\cos\alpha}{\cot\alpha}\)
b) B = \(\left(\cos\alpha-\sin\alpha\right)^2+\left(\cos\alpha+\sin\alpha\right)^2+\cos^4\alpha-\sin^4\alpha-2\cos^2\alpha\)
c) C = \(\sin^6x+\cos^6x+3\sin^2x.\cos^2x\)
Cho góc nhọn \(\alpha\)thỏa mãn \(\tan\alpha=\frac{2}{\sqrt{3}}\). Tính: \(B=\frac{\cos^4\alpha+\sin^2\alpha\left(\cos^2\alpha+1\right)}{2\cos^4\alpha+2\sin^2\cos^2-\frac{3}{5}\sin^2\alpha}\)
Chứng minh giá trị các biểu thức sau luôn là hằng số với mọi góc nhọn \(\alpha\)
\(a.\sin^4\alpha+\cos^4\alpha+2\sin^2\alpha\cdot\cos^2\alpha\)
\(b.\cos^2\alpha+\sin^2\alpha+\tan^2\alpha\cdot\cos^2\alpha+\cot^2\alpha\cdot\sin^2\alpha\)
1. Với \(\alpha\) là góc nhọn và \(\tan\alpha=\dfrac{1}{2}\). Không dùng máy tính hãy tính \(\cos\left(90^o-\alpha\right)\)
2.
a. \(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\). Tính \(\tan\alpha\)
b. so sánh \(\tan28^o\) và \(\sin28^o\)