cho \(\frac{a}{b}=\frac{b}{c}=\frac{c}{d}=\frac{d}{a}\)và a+b+c+d khác 0. Tính Q=\(\frac{2\cdot a-b}{c+d}+\frac{2\cdot b-c}{d+a}+\frac{2\cdot c-d}{a+b}+\frac{2\cdot d-a}{b+c}\)
cho hai số hữu tỉ \(\frac{a}{b};\frac{c}{d}\)(b > 0 : d >0 ) Chứng tỏ rằng :
a,\(\frac{a}{b}< \frac{c}{d}\Leftrightarrow a\cdot d< b\cdot c\)
b, \(\frac{a}{b}< \frac{c}{d}\Rightarrow\frac{a}{b}< \frac{a+c}{b+d}< \frac{c}{d}\)
BÀI 62 * TRANG 31 SBT TOÁN 7Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)chứng tỏ rằng nếu \(b\ne-d\)thì \(\frac{a+c}{b+d}=\frac{a}{b}\), nếu \(b\ne d\)thì \(\frac{a-c}{b-d}=\frac{a}{b}\)
BÀI 63 TRANG 32 :
Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d},c\ne+-d\) chứng tỏ rằng :
\(\frac{\left(a+b\right)^2}{\left(c+d\right)^2}=\frac{a^2+b^2}{c^2+d^2}=\frac{a^2-b^2}{c^2-d^2}\)
1. cho \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d};\)(b,c,d khac 0)
cmr: \(\frac{a-b}{a+b}=\frac{c-d}{c+d}\); \(\frac{a\cdot b}{c\cdot d}=\frac{\left(a+b\right)^2}{\left(c+d\right)^2}\)
cho biết \(\frac{a}{b}+\frac{c}{d}=1;\frac{d}{c}+\frac{e}{f}=1\). Chứng minh \(a\cdot d\cdot f+b\cdot c\cdot e=0\)
Cho \(\frac{a^2+b^2}{c^2+d^2}=\frac{ab}{cd}\)với a,b,c khác 0;\(c\ne\pm d\).chứng minh rằng hoặc \(\frac{a}{b}=\frac{d}{c}\)hoặc
cho \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
CMR
a) \(\frac{a+c}{b+d}=\frac{a-c}{b-d}\)
b)\(\frac{a-c}{a+c}=\frac{b-d}{b+d}\)
c)\(\frac{2\cdot a-3.c}{2.a+3\cdot c}=\frac{2\cdot b-3\cdot d}{2.b+3\cdot d}\)
Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\left(b\ne d\right)\)Chứng tỏ rằng ta có các tỉ lệ thức
\(\frac{\left(a+b\right)^2}{a^2+^2}=\frac{\left(c+d\right)^2}{c^2+d^2}\)
Bài 1
Cho \(\frac{a+b+c}{a+b-c}=\frac{a-b+c}{a-b-c}\left(b\ne0\right)\)
Chững minh c=0
Bài 2
Cho tỉ lệ thức \(\frac{a+b}{b+c}=\frac{c+d}{d+a}\)
Chững minh a + b+ c+ d = 0
Bài 3
Cho \(\frac{cx-az}{b}=\frac{ay-bx}{c}=\frac{bz-cy}{a}\)
Chững mình rằng \(\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}\)
Bài 4
Cho a + b = c + d và \(a^2+b^2+c^2=c^2+d^2\left(a,b,c,d\ne0\right)\)
Chững minh rằng 4 số a,b, c, d lập thành 1 tỉ lệ thức
Bài 5
Cho \(\left(x1P-y1Q\right)^{2n}+\left(x2P+y2Q\right)^{2m}+...+\left(xkP-ykQ\right)^{2k}\le0\left(n,m,...,k\inℕ^∗;P,Q\ne0\right)\)
Chứng minh rằng \(\frac{x1+x2+x3+...+xk}{y1+y2+y3+...+yk}\)
Bài 6
Biết rằng \(\hept{\begin{cases}a1^2+a2^2+a3^2=P^2\\b1^2+b2^2+b3^2=Q^2\end{cases}}\) và \(a1\cdot b1+a2\cdot b2+a3\cdot b3=P\cdot Q\)
Chứng minh \(\frac{a1}{b1}=\frac{a2}{b2}=\frac{a3}{b3}=\frac{P}{Q}\)
Bài 7
Cho 4 số a, b, c, d khác 0 thảo mãn \(\left(ad+bc\right)^2=4abcd\)
Chững minh rằng 4 số a, b, c ,d có thê rlaapj thành 1 tỉ lệ thức
Bài 8
Cho các số a, b, c thảo mãn \(\frac{a}{2010}=\frac{b}{2011}=\frac{c}{2012}\)
a. Tính \(M=\frac{2a-3b+c}{2c-3b}\)
b. Chứng minh rằng \(a\cdot\left(a-b\right)\cdot\left(b-c\right)=\left(a-c\right)^2\)