Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn [ f ( x ) ] 4 . [ f ' ( x ) ] 2 ( x 2 + 1 ) = 1 + f 3 ( x ) và f(x)>0 biết f(0) = 2 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Cho phương trình: 7 + 4 3 x 2 + x - 1 = 2 + 3 x - 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x 2 - 9 ) ( x 2 - 3 x ) 2 , ∀ x ∈ ℝ . Gọi T là giá trị cực đại của hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y=f(x), chọn khẳng định đúng?
A. Nếu và thì không phải là cực trị của hàm số.
B. Hàm số đạt cực trị tại khi và chỉ khi .
C. Nếu hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu thì giá trị cực đại lớn hơn giá trị cực tiểu.
D. Nếu đổi dấu khi qua điểm và liên tục tại thì hàm số đạt cực trị tại điểm.
Cho hàm số f(x) = ln16x Chọn khẳng định đúng.
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(-x)=f(x). Gọi đồ thị hàm số là (C). Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y=f(x)liên tục trên đoạn [1;5]và f(1)=2,f(5)=10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng .
C. Phương trình có hai nghiệm .
D. Phương trình vô nghiệm.
Cho hàm số y = f(x) có lim x → 0 + f ( x ) = - ∞ và lim x → 2 + f ( x ) = - ∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hàm số f (x)
A. Hàm số f ( x ) có điểm cực đại là 0 ; 1 .
B. Hàm số f ( x ) có điểm cực tiểu là 0 ; 1 .
C. Hàm số f ( x ) có ba điểm cực trị.
D. Hàm số f ( x ) có ba giá trị cực trị.
Cho phương trình 3 x + x = 5 1 Chọn khẳng định đúng
A. (1) vô nghiệm
B. (1) đúng 1 nghiệm
C. (1) có 2 nghiệm
D. (1) có 3 nghiệm