a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính R.
c) Vẽ tiếp đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác đều ABC. Tính r.
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O; R).
công thức tính diện tích tam giác khi biết bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp.của tam giác vuông
Tính S biết r và R
Tính diện tích tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (I, r)
Cho tam giác đều và hình vuông cùng nội tiếp một hình tròn sao cho một cạnh của tam giác đều song song với một cạnh của hình vuông. Lập công thức tính diện tích phần giao nhau giữa tam giác đều và hình vuông khi biết bán kính r của đường tròn.
cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi r và R lần lượt là bán kính của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác ABC. Biết r=5cm, R=37cm. tính diện tích tam giác ABC?
cho tam giác abc vuông tại a, gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của (O), biết r=54, R=37, diện tích tam giác abc là
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB.vẽ dây AM=R.
a)CM tam giác AMB vuông và tính MB theo R
b)Vẽ đường cao OH của tam giác OMB tiếp tuyến tại điểm M của (O) cắt tỉa OH tại K.CM:KB là tiếp tuyến của (O)
c)CM;tam giác MKB đều và tính diện tích theo R
d)Gọi I là giao điểm của của OK với (O).Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MKB.
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC . Biết r = 5cm , R = 37 cm . Diện tích tam giác ABC là ... cm2
cho tam giác đều abc nội tiếp đường tròn tâm o r .gọi D,E là các tiếp điểm của (o) với các canh Ab,bC .TIA Ob cắt đường tròn tại I
a.CM I Là tâm đườg tròn ngoại tiếp tứ giác bdoe
b.tính độ dài cung nhỏ DE của (o) .tính diện tích phần hình phẳng giới hạn pởi các đường thẳng bd và be và cung de theo R