d. R = M.(xy)2= -2x7y6x2y2
= -2(x7x2)(y6y2) = -2x9y8 (1 điểm)
d. R = M.(xy)2= -2x7y6x2y2
= -2(x7x2)(y6y2) = -2x9y8 (1 điểm)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
cho đơn thức: B = ( -5\(x^5\)y ) . ( -3\(x^3\) \(y^4\) )\(^2\) . ( -2x\(^2\)y\(^3\) )\(^3\)
a) Thu gọn đơn thức B.
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.
c) Tính giá trị của đơn thức B khi x = 1 và y = -1.
rút gọn đơn thức, tìm hệ số, biến số, bậc của đơn thức
a) (-1/3.xy^2z).(-3/2.x^2.y).(2yz^2)
b) (2x^2)^2.(-3y^3).(-5xz)^3
c) [-1/2.(a-1).x^3.y^4.z^2]^5
d) (a^5.b^2.xy^2.z).(-b^2.x^4.z^2)
e) (-9/10.a^3.x^2.y).(-5/a.x^6.y^2.z)
lm hộ tớ vs nha!!!
mai phải cần r
2 2 2 2 2 2 3 4 2 2 3 2 3 2 3 5 2 . 3 ; 5 . 2 ; . ; . 3 ; . 3 5 2 3 A xy x y B x y xy C x y x D x y xy E x y xy a) Trong các đơn thức trên, đơn thức nào đồng dạng với nhau? b) Tính A + C ; B + D + E ; B – D – E.
Cho đơn thức : A = ( -2\(x^3\)y\(z^5\) ).( -\(x^2\)\(z^3\) )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số, phần biến bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A khi x = - 1 và y = 1.
a, Cho đa thức P=x\(^2\)y-x\(^2\)+3xy. Tìm đa thức Q sao cho P+Q=\(X^2Y\)+2\(Y^2\)
b, Tìm nghiệm của đa thức: f(x)=(3x-5)-2(x+3)
c, Cho đơn thức M=\(\frac{1}{3}xy\)(-3)(xy)\(^2\). Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
Cho đơn thức A=\(\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tính giá trị đơn thức A biết \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{-2}{3}vàx-y=5\)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Cho đơn thức A=(-5/4 xy^2 ) (2/3 x^2 y^3) (x^3 y^4)
a) Thu gọn đơn thức A