Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( Ω ) , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( Ω ) . đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V)
D. U = 24 (V).
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( Ω ) , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( Ω ) , hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U 1 = 1 (V).
B. U 1 = 4 (V)
C. U 1 = 6 (V).
D. U 1 = 8 (V)
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U 1 = 1 (V).
B. U 1 = 4 (V)
C. U 1 = 6 (V).
D. U 1 = 8 (V).
Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 Ω , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 V
B. U = 6 V
C. U = 18 V
D. U = 24 V
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V, ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω 2 – ω 1 = 400 π rad/s, L = 3 π 4 H. Điện trở R có giá trị là
A. 150 Ω
B. 160 Ω
C. 75 2 Ω
D. 100 Ω
Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó ξ 1 = 9 V , r 1 = 1 , 2 Ω ; ξ 2 = 3 V , r 2 = 0 , 4 Ω ; điện trở R = 28 , 4 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U A B = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A
Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42) trong đó E 1 = 9 ( V ) , r 1 = 1 , 2 (Ω); E 2 = 3 ( V ) , r 2 = 0 , 4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U A B = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A)
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A)
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A)
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A)
Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42)
trong đó E 1 = 9 (V), r 1 = 1,2 (Ω); E 2 = 3 (V), r 2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U AB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).