Đáp án: C
Dòng điện đi vào cực dương của nguồn E nên E đóng vai trò là máy thu
Định luật Ohm cho đoạn mạch AB chứa máy thu:
Suy ra: U A B = I.(R + r) + E
Đáp án: C
Dòng điện đi vào cực dương của nguồn E nên E đóng vai trò là máy thu
Định luật Ohm cho đoạn mạch AB chứa máy thu:
Suy ra: U A B = I.(R + r) + E
Đặc tuyến vôn ampe của một điốt chân không biểu diễn bởi hệ thức I = a U + b U 2 ( a = 0 , 15 m A / V ; b = 0 , 005 m A / V 2 ) . I là cường độ dòng điện qua điốt, U là hiệu điện thế giữa A và K. Điốt mắc vào một nguồn có E = 120 V ; r = 0 Ω nối tiếp với điện trở R = 20 k Ω . Cường độ dòng điện qua điot có giá trị là:
A. 2,5mA
B. 5 μ A
C. 5mA
D. 2 , 5 μ A
Cho mạch điện như hình vẽ, R 1 = 1 Ω , R 2 = 5 Ω , R 3 = 12 Ω , E = 3V, r = 1Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 3 bằng?
A. 2,4V
B. 0,4V
C. 1,2V
D. 9V
Cho đoạn mạch AB gồm:biến trở R, cuộn cảm thuần L = 1 π H và tụ có điện dung C = 1 7 , 2 π mF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 120 π t V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu (đường đi qua O) và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R (đường không đi qua O). Giá trị P m là
A. 200 3
B. 200 3
C. 150 3
D. 180 3
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E 1 = 6V, E 2 = 4V, E 3 = 3V, r 1 = r 2 = r 3 = 0,1Ω, R = 6,2Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B ( U AB ) bằng
A. 4,1V
B. 3,9V
C. 3,8V
D. 3,75V
Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?
A. 0,15 Ω
B. 1,1 Ω
C. 0,015 Ω
D. 0,11 Ω
Cho mạch điện như hình 11.9, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E 1 = 6 V , E 2 = 4 V , E 3 = 3 V , r 1 = r 2 = r 3 = 0 , 1 Ω , R = 6,2Ω
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B ( U A B ) bằng?
A. 4,1V
B. 3,9V
C. 3,8V
D. 3,75V
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 120 π t V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: Mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp R. Giá trị P m – P m ' gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1 W
B. 1,6 W
C. 0,5 W
D. 2 W
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, R 1 = 2 Ω
Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R có giá trị bằng
A. 1 Ω
B. 0 , 5 Ω
C. 1 , 5 Ω
D. 2 3 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 15V; r=1W; R1=2W. Xác định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại và tính công suất cực đại đó
A. R = 1W, Pmax = 36W
B. R = 0,5W, Pmax = 21,3W
C. R=1,5W, Pmax = 31,95W
D. R =2/3W, Pmax = 37,5W
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 6V; r = 0,5Ω; R 1 = 4 , 5 Ω ; R 2 = 2 Ω ; cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa hai điểm B, A là
A. U A B = 1V
B. U A B = -13V
C. U A B = 13V
D. U A B = -1V