Chọn B
Ta có: u n + 1 u n = 3 n + 1 2 + 1 3 n 2 + 1 = 3 , ∀ n ∈ N *
Dãy số là cấp số nhân với u 1 = 3 3 ; q = 3
Chọn B
Ta có: u n + 1 u n = 3 n + 1 2 + 1 3 n 2 + 1 = 3 , ∀ n ∈ N *
Dãy số là cấp số nhân với u 1 = 3 3 ; q = 3
Cho dãy số ( u n ) : u 1 = 0 u n + 1 = 2 u n + 3 u n + 4 v ớ i n ≥ 1
a) Lập dãy số ( x n ) với x n = u n - 1 u n + 3 . Chứng minh dãy số là cấp số nhân.
b) Tìm công thức tính x n , u n theo n.
Cho dãy số (Un), với un = 1/1×2+ 1/2×3 + 1/3×4 +...+ 1/n(n+1). Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
Cho dãy số u n với u n = 3 n 2 + 1 . Tìm công bội của dãy số (un).
A.q=1,5
B. q = 3
C. q=0,5
D. q=3
Cho dãy số u n với u n = 4 n - 1 . Tìm công bội của dãy số (un).
A. q=0,5
B. q=0,25
C. q=4
D.q=16
Cho cấp số nhân u n với công bội q Biết q = 2 / 3 , u 4 = 8 / 21 . Tìm u 1
Xét tính tăng - giảm của dãy số (un) với
a) un=\(\dfrac{3^n}{2^{n+1}}\)
b) un=\(\dfrac{3^n}{n^2}\)
c) un=\(\sqrt{n}-\sqrt{n-1}\)
Cho dãy số ( u n ) với u n = n 2 - 4 n + 3
a) Viết công thức truy hồi của dãy số;
b) Chứng minh dãy số bị chặn dưới;
c) Tính tổng n số hạng đầu của dãy đã cho.
Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3/2 và q = 1/2. Số u1=3/512 là số hạng thứ mấy của dãy
Cho dãy số \(u_n\)xác định bởi \(\hept{\begin{cases}u_1=\frac{1}{3}\\u_n=\frac{n+1}{3n}.u_n\end{cases}}\)Với mọi \(n\inℕ^∗\)
Tìm số hạng tổng quát của dãy và tìm lim(un)