Chọn đáp án C
các vật liệu cao su: (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna có tính đàn hồi còn lại: (1) tơ nitron (sợi len); (4) keo dán ure-fomanđehit không có tính đàn hổi
⇒ 2 chất thỏa mãn
Chọn đáp án C
các vật liệu cao su: (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna có tính đàn hồi còn lại: (1) tơ nitron (sợi len); (4) keo dán ure-fomanđehit không có tính đàn hổi
⇒ 2 chất thỏa mãn
Cho các polime sau:(1) PE; (2) poli(vinylclorua); (3) poli(metylmetacrylat); (4) PPF; (5) polistiren; (6) poli(vinylaxetat), (7) nilon7; (8) poli(etylen-terephtalat); (9) tơ nitron; (10) tơ capron; (11) cao su buna-S; (12) cao su cloropren; (13) keo dán ure-fomanđehit. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
C. Cao su isoprene, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ.
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Cho các vật liệu polime: (1) tơ olon, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas, (4) cao su buna. Số vật liệu tạo bởi polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 2; 3; 2; 3.
C. 3; 2; 3; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 3; 2; 3; 2.
C. 3; 3; 2; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5). Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Có điểm gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu polime : chất dẻo, tơ, cao su và keo dán.
Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5