(2008 Khối B): Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH , CH 2 = CH - COOH , C 6 H 5 NH 2 ( anilin ) , C 6 H 5 OH ( phenol ) , C 6 H 6 ( benzen ) . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Cho các chất: (1) polibutađien, ( 2 ) C 2 H 4 , ( 3 ) C H 4 , ( 4 ) C 2 H 5 O H , (5) đivinyl, ( 6 ) C 2 H 2 . Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1
Cho dãy chuyển hoá:
CH4 → 1500 0 C X → H 2 O Y → H 2 Z → O 2 T → C 2 H 2 M
Công thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3.
B. CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH3COOC2H5.
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7)
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).