Đáp án B
– C6H6 + CH2=CH2 → xt , t ° C6H5CH2CH3 (X).
C6H5CH2CH3(X) +Br2 → a / s , 1 : 1 C6H5CH(Br)CH3 (Y).
C6H5CH(Br)CH3(Y)+KOH → C 2 H 5 , t ° C6H5CH=CH2 (Z) + KBr + H2O
Đáp án B
– C6H6 + CH2=CH2 → xt , t ° C6H5CH2CH3 (X).
C6H5CH2CH3(X) +Br2 → a / s , 1 : 1 C6H5CH(Br)CH3 (Y).
C6H5CH(Br)CH3(Y)+KOH → C 2 H 5 , t ° C6H5CH=CH2 (Z) + KBr + H2O
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC 2 → + H 2 O X → xt Pd / PbCO 3 + H 2 Y → xt H 2 SO 4 + H 2 O Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. Axetilen và ancol etylic.
B. Etan và etanal.
C. Axetilen và etylen glicol.
D. Etilen và ancol etylic.
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC 2 → + H 2 O X → xt Pd / PbCO 3 + H 2 Y → xt H 2 SO 4 + H 2 O Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. Axetilen và ancol etylic.
B. Etan và etanal.
C. Axetilen và etylen glicol.
D. Etilen và ancol etylic.
Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O → t o , x t Y
(2) Y + H2 → t o , N i Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y → t o , x t E + Z
(5) Z + H2O → a s , c l o r o p h i n X + G
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O → t o x t Y (2) Y + H2 → t o N i Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y → t o x t E + Z (5) Z + H2O → a s c l o r o p h i n X + G
X, Y và Z lần lượt là :
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
X, Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Z |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
X, Y, Z, T lần lượt là các chất nào trong dãy sau
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol
B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin
D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
X,Z |
Nước Brom |
Mất màu |
X,T |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch xanh lam |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen làCho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen lào các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Nước brom |
Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3, to |
Kết tủa trắng bạc bám vào thành ống nghiệm |
T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
Có các nhận xét sau:
a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III.
b) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp benzen và clo là clobenzen.
c) Sản phẩm chính khi tách HBr từ 2–brombutan là but–1–en.
d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và brom là p–bromtoluen.
Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2