ta co 2*Q(-1)+3*Q(-1)=1
SUY RA 5*Q(-1)=1
Q(-1)=1/5
ta co 2*Q(-1)+3*Q(-1)=1
SUY RA 5*Q(-1)=1
Q(-1)=1/5
Cho đa thức Q(x) thỏa mãn: 2.Q(x)+3.Q(x)=x^2 với mọi x thuộc R. tính Q(-1)
cho 2 đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn điều kiện P(x)=Q(x)+Q(1-x) với mọi x thuộc R
biết rằng các hệ số của đa thức P(x) là các số nguyên không âm và P(x)=0.tính P(P(3))
Cho đa thức Q(x) thỏa mãn : \(^{2Q\left(x\right)+3Q\left(-x\right)=x^2}\)với mọi \(x\in R\). Tính \(Q\left(-1\right)\)
Cho đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn điều kiện:P(x)=Q(x)+Q(1-x) với mọi x thuộc R.Biết rằng các hệ số của đa thức p(x) là một so nguyen khong am va P(x)=0.Tinh gia tri cua P(p(3)).
Cho đa thức \(f\left(x\right)\)thỏa mãn điều kiện
\(2f\left(x\right)-xf\left(-x\right)=x+10\left(1\right)\)với mọi \(x\in R\). Tính \(f\left(2\right)\)
Các số nguyên p,q phải thoả mãn điều kiện gì để:
a) Đa thức P(x)=x^2+px+q có giá trị là số chẵn với mọi x thuộc Z
b) Đa thức Q(x)=x^3+px+q có giá trị là bội của 3 với mọi x thuộc Z
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 7lx-3l-l4x+8l-l2-3xl
2. Cho hàm số f(x) xác định với mọi x \(\varepsilon\)Q. Cho f(a+b) =f(a.b) với mọi a, b và f(2011) = 11. Tìm f(2012)
3.Cho hàm số f thỏa mãn f(1) =1; f(2) = 3; f(n) +f(n+2) = 2f(n+1) với mọi số nguyên dương n. Tính f(1) + f(2) + f(3)+...+f(30)
4. Tính giá trị của biểu thức \(\left(\frac{3}{4}-81\right)\left(\frac{^{3^2}}{5}-81\right)\left(\frac{3}{6}^3-81\right)...\left(\frac{3}{2014}^{2011}-81\right)\)
5. Đa thức P(x) cộng với đa thức Q(x) = \(x^3-2x^2-1\) được đa thức \(^{x^2}\). Tìm hệ số tự do của P(x)
6. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện \(\frac{2a-b}{a+b}=\frac{b-a+c}{2a-3}=\frac{2}{3}\). Tính \(\frac{\left(5b+4a\right)^5}{\left(5b+4a\right)^2\left(a+3c\right)^3}\)
cho đa thức thỏa mãn: 2f(x)-xf(-x)=x+10 với mọi x thuộc R. tính f(2)
cho ba đa thức P(x),Q(x), R(x) thỏa mãn:
R(x)+Q(x)=5x2+7x+4
Q(x)+R(x)=4x2+3x+1
R(x)+P(x)=3x2-6x+7
Tìm P(x),Q(x),R(x)