Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m/s2 chu kì dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793 m/s2 muốn chu kì không đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%.
B. Tăng 0,5%.
C. Tăng 0,5%.
D. Tăng 0,3%.
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không giãn. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 với chu kì 1,6 s. Tìm chiều dài l của dây treo.
A. 6,4 cm
B. 64 cm
C. 6,4 π cm
D. 6,4 m
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 0,5 s.
Một con lắc đơn có chiều dài 144 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 5 s.
B. 11 s.
C. 24 s.
D. 2,4 s.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,0 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4 cos 2 π t c m (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , lấy π 2 = 10 . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 2 π cm.
D. π cm.
Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.