Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc . Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tần số góc và bán kính r là:
A. a = ω r
B. ω = a r
C. ω = a r
D. a = ω r 2
Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 c m với gia tốc hướng tâm a a n = 4 c m / s 2 . Chu kì T của chuyển động vật đó là
A. 8 π s
B. 6 π s
C. 12 π s
D. 10 π s
Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm a n = 4 c m / s 2 . Chu kì T của chuyển động vật đó là
A. 8 π (s).
B. 6 π (s)
C. 12 π (s)
D. 10 π (s)
Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100cm với gia tốc hướng tâm a ht = 4 cm / s 2 . Chu kì T trong chuyển động của vật đó là:
A. 8 π ( s )
B. 6 π ( s )
C. 12 π ( s )
D. 10 π ( s )
Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất R. Biết lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Gọi M là khối lượng Trái Đất. Biểu thức xác định vận tốc của vệ tinh là:
Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất R. Biết lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. Gọi M là khối lượng Trái Đất. Biểu thức xác định vận tốc của vệ tinh là:
A. v = G M 2 R
B. v = G M R
C. v = G M R
D. v = R G M
Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
A. F h t = m ω 2 r
B. F h t = m r ω
C. F h t = ω 2 r
D. F h t = m ω 2
Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
A. F h t = m ω 2 r
B. F h t = m r ω
C. F h t = ω 2 r
D.. F h t = m ω 2
Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là:
A. F h t = m ω 2 r
B. F h t = m r ω
C. F h t = ω 2 r
D. F n t = m ω 2
Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là:
A. F h t = m ω 2 r
B. F h t = m r ω
C. F h t = ω 2 r
D. F n t = m ω 2