Hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ bền, no, hở X, Y, Z ( M X < M Y < M Z < 76 ) chứa C, H, O với số nguyên tử O lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z thu được tỉ lệ n C O 2 : n H 2 O lần lượt là 1; 1 và 2. Cho 1,9 mol hỗn hợp X, Y, Z (với n Y : n Z = 8 : 7 ) đều tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 496,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y lớn nhất trong hỗn hợp A là:
A. 51,37%.
B. 26,64%.
C. 36,58%.
D. 42,93%.
Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,20.
Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20.
Cho chuỗi biến đổi sau:
Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi trên.
Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất
Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng.
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)
B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)
C. (X), (Z), (V), (U), (Y)
D. (U), (Z), (X), (V), (Y)
Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dung dịch có pH = x. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 2 , 5 . 10 - 3 M ; 13
B. 2 , 5 . 10 - 3 M ; 12
C. 0 , 05 M ; 13
D. 0 , 05 M ; 12
Khi 1 mol rượu metylic cháy ở 298K và thể tích cố định theo phản ứng:
CH 3 OH(l) + 3/2O 2 (k) CO 2 (k) + 2H 2 O(l) Giải phóng ra một lượng nhiệt là 725,86 kJ. Tính
H của phản ứng:
a. Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của H 2 O(l) và CO 2 (k) tương ứng là – 285,84 kJ.mol -1 và –
393,51 kJ.mol -1 . Tính sinh nhiệt tiêu chuẩn của CH 3 OH(l).
b. Nhiệt bay hơi của CH 3 OH(l) là 34,86 kJ.mol -1 . Tính sinh nhiệt tiêu chuẩn của
CH 3 OH(k).
Hỗn hợp bột X gồm B a C O 3 , F e ( O H ) 2 , A l ( O H ) 3 , F e 2 O 3 . Nung X trong không khí đến khối lượng không đối được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E có thể chứa tối đa sản phẩm là
A. F e , A l 2 O 3
B. F e 2 O 3 , A l 2 O 3
C. F e
D. B a O , F e , A l 2 O 3
Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H + và lượng kết tủa Al OH 3 trong phản ứng của dung dịch chứa ion H + với dung dịch chứa ion AlO 2 - như sau :
Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a (gam). Dựa vào đồ thị, giá trị của a là
A. 0,780
B. 0,936
C. 1,950
D. 0,468
Cho các dãy chuyển hóa
Glyxin → + A X,
Glyxin → + B Y
Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa