46. There aren't any chairs downstairs.
47. How does your father often go to work?
46. There aren't any chairs downstairs.
47. How does your father often go to work?
Hãy sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh 1.was/who/your/last/English/year/teacher
Viết các câu sau sử dụng các từ cho sẵn để viết thành một câu hoàn chỉnh .
1.We/try/recycle/rubbish.
2.Don't/throw/plastic bag/because/you/reuse.
3.You/use/reusable bags/when you/shopping.
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How/ many/ teachers / there / school /? / ________________________________________ 2. Mary/ Jane/ students/ school. ________________________________________ 3. His/ school/ small/ it/ big/ city. ________________________________________ 4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/ ______________________________________ 5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./ ________________________________________
Dùng các từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh
I/often/ watch TV/after/do /home/ work
Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh:
1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time.
__________________________________________________________________________________
2.You/ hate/ do/ the washing? __________________________________________________________________________________
3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. __________________________________________________________________________________
4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises.
__________________________________________________________________________________
5.Jane/ not fancy/ read/ science books. __________________________________________________________________________________
6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? __________________________________________________________________________________
7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time.
__________________________________________________________________________________
8. My father/ prefer/ not eat/ out.
__________________________________________________________________________________
9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend.
__________________________________________________________________________________
10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday.
__________________________________________________________________________________
nhanh=tick
Làm theo yêu cầu trong ngoặc
1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)
2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)
3/ what time do you have classes on monday (trả lời)
4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)
5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)
7/ what time do you go to school (trả lời)
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
Dùng những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh (có thể thêm từ)
In/ oponion,/ I/ have good/ TV watch/ habits.
Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh
Our teacher/ usually/ give /a lot /homework
English/ not/easy/and/Maths/not easy/either
A tree/many flowers/our garden
Giúp mình với mình đang cần gấp !!!