ăn: một hoạt động của cn ng khi cho đồ ăn vào miệng là nhai bằng 2 hàm răng
ăn hại: là làm tào nhừng điều ko có ích lợi
ăn năn: lm một việc j sai và nhận ra đc lỗi lầm và sửa chữ
đánh: một hoạt động lấy một vật và dùng một lực lớn đánh vào ng gây đau
đánh máy: nhấn bàn phím máy tính
đánh trứng: quậy trúng cùng gia vị đẻ hòa tan
học: chỉ một hoạt động của cn ng để tiếp thu kiến thức