Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2 a + 4 b - 6 c = 10 và a + c=2 . Tính giá trị biểu thức P = 3a + 2b + c khi Q = a 2 + b 2 + c 2 - 14 a - 8 b + 18 c đạt giá trị lớn nhất.
A. 10
B. -10
C. 12
D. -12
Đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có hai điểm cực trị là A(0;0) và B(1;1). Khi đó a 2 + b 2 + c 2 + d 2 là:
A. 13
B. 14
C. 11
D. 9
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Diện tích của mặt cầu (S) theo a, b, c là:
A. π ( a 2 + b 2 + c 2 ) B. 2 π ( a 2 + b 2 + c 2 )
C. 4 π ( a 2 + b 2 + c 2 ) D. π /2.( a 2 + b 2 + c 2 )
Các số thực a,b,c,x,y,z thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2 a + 4 c + 4 = 0 và x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 4 y + 4 = 0 . Tìm GTLN của S = a - x 2 + b - y 2 + z - c 2 .
Biết rằng đồ thị hàm số y = ( 3 a 2 - 1 ) x 3 - ( b 3 + 1 ) x 2 + 3 c 2 x + 4 d có hai điểm cực trị là (1;-7), (2:-8). Hãy xác định tổng M= a 2 + b 2 + c 2 + d 2 .
A. -18
B. 18
C. 15
D. 8
Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3a = 5b = 15-c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 - 4(a+b+c)
Cho ∫ 1 3 3 + ln x ( x + 1 ) 2 d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 2 + b 2 + c 2 bằng
Cho ∫ 1 e [ 1 x + ln x x ( ln x + 2 ) 2 ] d x = a ln 3 + b ln 2 + c 3 với a , b , c ∈ Z . Giá trị của a 2 + b 2 + c 2 bằng
Biết ∫ 0 π 2 x + x cos x - sin 3 x 1 + cos x d x = π 2 3 - b c Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b/c tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2
A. T =16
B. T = 59
C. T =69
D. T = 50
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là những số thực dương thay đổi sao cho a 2 + 4 b 2 + 16 c 2 = 49 . Tính tổng F = a 2 + b 2 + c 2 sao cho khoảng cách từ O đến (ABC) là lớn nhất.
A. F = 51 5
B. F = 51 4
C. F = 49 5
D. F = 49 4